top of page

Bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án


Trước khi bắt đầu luyện tập bài tập quá khứ đơn, hãy cùng Topica điểm qua một số lý thuyết cần lưu ý về thì quá khứ đơn nhé!

1.1. Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định (+)

  • S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ:

I was at my friend’s house yesterday morning.

(Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

  • S + V-ed

Ví dụ:

We studied English last night.

(Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

Phủ định (-)

  • S + was/were not + ……

Trong đó:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at home yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

He didn’t come to school last week.

(Tuần trước cậu ta không đến trường.)

Nghi vấn (?)

Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?)

-> Yes, she was. (Có, cô ấy có.)

  • Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

-> Yes, I did. (Có, mình có)

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)

  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

  • Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

  • Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

  • Dùng trong câu ước không có thật

I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây giờ tôi ở Mỹ)

→ việc “ở Mỹ” là không có thật trong hiện tại.

  • Dùng trong một số cấu trúc: It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ

Ví dụ: It is high time we started to learn English seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu học tiếng Anh nghiêm túc)

  • Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ

Ví dụ:

Nếu người đưa thư thường đến khoảng giữa 9 giờ và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ chúng ta sẽ nói: → Has the postman come yet/this morning?

(Sáng nay người đưa thư đã đến chưa?)

Nhưng sau giai đoạn từ 9 giờ đến 10 giờ thì chúng ta sẽ nói:

→ Did the postman come this morning?

(Sáng nay, người đưa thư đã đến rồi chứ?)

  • Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.

Ví dụ:

The Chinese invented printing. (Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in)

  • Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.

Ví dụ: The train was ten minutes late. (Xe lửa đã trễ mươi phút)

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Để nhận ra động từ cần chia ở thì quá khứ đơn, bạn nên chú ý những từ sau có trong câu:

  • Yesterday: Hôm qua

  • Last night: Tối qua

  • Last week: Tuần trước

  • Last month: Tháng trước

  • Last year: Năm ngoái

  • Ago: Cách đây

  • at, on, in… + thời gian trong quá khứ

  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Với công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết trên đây, giờ bạn đã có thể thực hành ngay một số bài tập về thì quá khứ đơn rồi đấy!

2. Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án

Sau đây, Topica sẽ phân loại các dạng bài tập về thì quá khứ đơn cơ bản và nâng cao để giúp bạn dễ dàng ôn tập theo trình độ. Cùng tham khảo bài tập chia thì quá khứ đơn dưới đây nhé!

2.1. Các bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn

  1. I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday.

  2. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.

  3. My neighbor (buy)___________ a new car last week.

  4. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.

  5. ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.

  6. My family and I (see)___________ a comedy movie last night.

  7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water.

  8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand.

  9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning?

  10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903.

  11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.

  12. When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________.

  13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week.

  14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book?

  15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.


Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn

Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn

  1. He goes to the swimming pool because he likes swimming.

  2. They have dinner at nine o´clock.

  3. Helen eats too many sweets.

  4. I buy the newspaper in the shop.

  5. We get up at eight o´clock and go to school

  6. Does she buy the newspaper in the shop over there?

  7. Do they do their homework in the evening?

  8. Do they have a good holiday?

  9. Do they find any animal in the forest?

  10. Is it dark when she gets up in the morning?

Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ

  1. Be

  2. Become

  3. Begin

  4. Break

  5. Bring

  6. Build

  7. Buy

  8. Choose

  9. Come

  10. Cost

  11. Cut

  12. Do

  13. Dream

  14. Drink

  15. Eat

  16. Feel

  17. Find

  18. Forget

  19. Get

  20. Give

  21. Go

  22. Have

  23. Hear

  24. Hold

  25. Keep

  26. Know

  27. Learn

  28. Let

  29. Make

  30. Mean

  31. Meet

  32. Pay

  33. Put

  34. Read

  35. Rise

  36. Run

  37. Say

  38. See

  39. Send

  40. Set

  41. Shake

  42. Shut

  43. Sing

  44. Sit

  45. Sleep

  46. Stand

  47. Swim

  48. Take

  49. Teach

  50. Tell

  51. Think

  52. Wear

  53. win

  54. write

Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

  1. It was warm, so I took off my coat. (take).

  2. The film wasn’t very goor. I didn’t enjoy it very much. (enjoy)

  3. I knew Sarah was very busy, so I ….. her (disturb)

  4. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)

  5. The bed was very uncomfortable. I ….. very well (sleep)

  6. The window was open and a bird ….. into the room (fly)

  7. The hotel wasn’t very expensive. It ….. very much (cost)

  8. I was in a hurry, so I ….. time to phone you (have).

  9. It was hard carrying the bags. They ….. very heavy. (be)


Comments


bottom of page