top of page

Bài tập modal verb động từ khuyết thiếu


Modal verbs (động từ khuyết thiếu) được coi là động từ bất quy tắc và dùng để bổ nghĩa cho động từ chính trong câu, do đó, sau modal verbs, động từ chính thường giữ nguyên không chia.

Các động từ khuyết thiếu được sử dụng nhiều nhất hiện nay là Can, Will, May, Should, Must, Used to. Chúng ta cùng tìm hiểu về từng từ này với cách sử dụng riêng.

Modal verbs được sử dụng diễn tả mục đích và ngữ nghĩa của câu, bao gồm khả năng, sự cho phép, bắt buộc, cần thiết, dự đoán, yêu cầu,… .

Đặc điểm của động từ khuyết thiếu

Không thêm “-s”, “-ed”, “-ing”, vào sau động từ khuyết thiếu.

Động từ khuyết thiếu không cần chia ở ngôi thứ 3 như các động từ khác. Ở trường hợp nào cũng giữ nguyên, không phải chia.

Được sử dụng với những mục đích khác nhau của người nói.

Không có hình thức động từ nguyên thể hay phân từ hai, bất quy tắc.

Động từ chính đi với động từ khuyết thiếu không chia, ở dạng nguyên thể và có “to” hoặc không.

Trong các câu hỏi, câu hỏi đuôi, câu phủ định…không cần trợ động từ

II. Bài tập về động từ khuyết thiếu

Bài tập 1

Điền trợ động từ thích hợp vào chỗ trống

Can – may – must – should – ought to – might – will – couldn’t

You ……………………… tell me the truth for your own good.

I ……………………… find my shoes anywhere.

We ……………………… arrive on time or else we will be in trouble.

He ……………………… shoot the basketball at the rim.

……………………… you let me know the time?

They ……………………… not be trustworthy enough.

…………………….. you please pass the salt?

We ……………………… prepare for the big exam.

Bài tập 2

Chọn từ thích hợp

You must / should / shouldn’t be 18 before you can drive in Spain

You don’t have to / mustn’t / shouldn’t go to bed so late. It’s not good for you.

You don’t have to / mustn’t / shouldn’t wear a school uniform in most Spanish state schools.

You must / mustn’t / needn’t come. I can do it without you.

You don’t have to / must / mustn’t copy during exams.

You don’t have to / mustn’t / shouldn’t be very tall to play football.

You must / mustn’t / needn’t be a good writer to win the Pulitzer Prize.

Bài tập 3

Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của trợ động từ “must” hoặc “have to” để điền vào chỗ trống

Brilliant! I ……………………… study tonight because I’ve finished my exams.

You ……………………… use a mobile phone on a plane.

You can go out, but you ……………………… be home by midnight.

Jo ……………………… go to school by bus. She lives nearby.

We ……………………… cook tonight. We can get a pizza.

She ……………………… get up early. She’s on holiday.

You ……………………… study harder or you are going to fail.

You ……………………… drive faster than 120 km/h on the motorway.

Bài tập 4

Chia dạng đúng của trợ động từ “must”, “mustn’t” hoặc “don’t have to” để hoàn thành đoạn văn sau

I (1)……………………… go to school from Monday to Friday. We (2)……………………… wear an uniform, so I normally wear sport clothes. We (3)……………………… arrive late, and we (4)……………………… go to every class. In class, we (5)………………………shout, play or sing. We (6)……………………… have lunch at school, so I sometimes go home.

When school finishes, I (7)……………………… look after my little sister. When my parents come home, I (8)……………………… stay in, so I usually go out with my friends. When I get home, I (9)……………………… do my homework. I (10)……………………… go to bed late, except on Fridays, when I (11)……………………… go to bed before midnight.

Bài tập 5

Chọn trợ động từ đúng

I can / can’t / might go out tonight. I’m too busy.

I haven’t studied enough. I may / may not / might pass my exams.

I could / couldn’t / might be here next weekend.

They say it can / could not / might snow tomorrow.

She can / might not / won’t be able to help us. She’s not available.

Can / May / Might you come to my party?

We should run or we won’t / might not/ may miss the bus.

I don’t, but I can / couldn’t / may be late.

Đáp án

Đáp án bài tập 1

should

couldn’t

ought to

can

May

might

Will

must

Đáp án bài tập 2

must

shouldn’t

don’t have to

needn’t

mustn’t

don’t have to

must

Đáp án bài tập 3

must

mustn’t

must

must

don’t have to

doesn’t have to

must

must

Đáp án bài tập 4

have to

don’t have to

mustn’t

have to

mustn’t

don’t have to

must

don’t have to

must

mustn’t

must

Đáp án bài tập 5

can’t

may not

might

can

won’t

May

may

may


Comments


bottom of page